Sau lễ bốc thăm chia bảng VCK U23 châu Á 2020 chiều 26/9/2019, các bảng đấu đã được xác định.
Theo đó, U23 Việt Nam rơi vào bảng D khá dễ thở, với sự góp mặt của các đối thủ U23 Triều Tiên,U23 Jordan và U23 UAE.
![]() |
Kết quả bốc thăm chia bảng VCK U23 châu Á 2020 |
Trong khi đó, chủ nhà U23 Thái Lan nằm ở bảng A cùng các đội bóng U23 Iraq, U23 Australia và U23 Bahrain. Bảng B với sự góp mặt của U23 Qatar, U23 Japan, U23 Saudi Arabia và U23 Syria. Và bảng C gồm các đội ĐKVĐ U23 Uzbekistan, U23 Hàn Quốc, U23 Trunq Quốc và U23 Iran.
Theo lịch của Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC), vòng chung kết giải U23 châu Á 2020 được diễn ra từ ngày 8/01 đến ngày 26/01/2020 tại Thái Lan.
Vòng bảng sẽ diễn ra từ ngày mùng 8/01 đến ngày 16/01/2020. Các trận tứ kết được tổ chức trong hai ngày 18 và 19/01, vòng bán kết diễn ra vào ngày 22/01. Trận tranh hạng Ba diễn ra vào ngày 25/01 và trận chung kết được tổ chức vào ngày Chủ nhật 26/01/2020.
VCK U23 châu Á 2020 đồng thời cũng là vòng loại Olympic Tokyo 2020. 3 đội đứng vị trí cao nhất trừ chủ nhà Nhật Bản sẽ đoạt vé dự Thế vận hội năm tới tại xứ sở hoa anh đào.
Lịch Thi Đấu Giải Vô địch U23 Châu Á 2020 | ||||||||
Ngày | Giờ | Đội | Tỉ số | Đội | Vòng | Kênh | ||
08/01 | 17:15 | Iraq | ![]() |
-:- | Úc | A | ||
08/01 | 20:15 | Thái Lan | ![]() |
-:- | ![]() |
Bahrain | A | |
09/01 | 17:15 | Uzbekistan | ![]() |
-:- | Iran | C | ||
09/01 | 17:15 | Qatar | ![]() |
-:- | ![]() |
Syria | B | |
09/01 | 20:15 | Nhật Bản | -:- | Ả Rập Xê Út | B | |||
09/01 | 20:15 | Hàn Quốc | -:- | ![]() |
Trung Quốc | C | ||
10/01 | 17:15 | Việt Nam | ![]() |
-:- | ![]() |
UAE | D | |
10/01 | 20:15 | Triều Tiên | ![]() |
-:- | ![]() |
Jordan | D | |
11/01 | 17:15 | Bahrain | ![]() |
-:- | ![]() |
Iraq | A | |
11/01 | 20:15 | Thái Lan | ![]() |
-:- | Úc | A | ||
12/01 | 17:15 | Ả Rập Xê Út | -:- | ![]() |
Qatar | B | ||
12/01 | 17:15 | Iran | -:- | Hàn Quốc | C | |||
12/01 | 20:15 | Trung Quốc | ![]() |
-:- | ![]() |
Uzbekistan | C | |
12/01 | 20:15 | Syria | ![]() |
-:- | Nhật Bản | B | ||
13/01 | 17:15 | UAE | ![]() |
-:- | ![]() |
Triều Tiên | D | |
13/01 | 20:15 | Jordan | ![]() |
-:- | ![]() |
Việt Nam | D | |
14/01 | 20:15 | Thái Lan | ![]() |
-:- | ![]() |
Iraq | A | |
14/01 | 20:15 | Úc | -:- | ![]() |
Bahrain | A | ||
15/01 | 17:15 | Uzbekistan | ![]() |
-:- | Hàn Quốc | C | ||
15/01 | 17:15 | Trung Quốc | ![]() |
-:- | Iran | C | ||
15/01 | 20:15 | Qatar | ![]() |
-:- | Nhật Bản | B | ||
15/01 | 20:15 | Ả Rập Xê Út | -:- | ![]() |
Syria | B | ||
16/01 | 20:15 | Việt Nam | ![]() |
-:- | ![]() |
Triều Tiên | D | |
16/01 | 20:15 | Jordan | ![]() |
-:- | ![]() |
UAE | D | |
18/01 | 17:15 | Nhất B | ![]() |
-:- | ![]() |
Nhì A | Tứ kết | |
18/01 | 20:15 | Nhất A | ![]() |
-:- | ![]() |
Nhì B | Tứ kết | |
19/01 | 17:15 | Nhất C | ![]() |
-:- | ![]() |
Nhì D | Tứ kết | |
19/01 | 20:15 | Nhất D | ![]() |
-:- | ![]() |
Nhì C | Tứ kết | |
22/01 | 17:15 | Thắng TK1 | ![]() |
-:- | ![]() |
Thắng TK4 | Bán kết | |
22/01 | 20:15 | Thắng TK2 | ![]() |
-:- | ![]() |
Thắng TK3 | Bán kết | |
25/01 | 19:30 | Thua BK2 | ![]() |
-:- | ![]() |
Thua BK1 | Tranh 3,4 | |
26/01 | 19:30 | Thắng BK2 | ![]() |
-:- | ![]() |
Thắng BK1 | Chung kết |
- Thủ môn: Y Êli Niê, Nguyễn Văn Toản, Bùi Tiến Dũng.
- Hậu vệ: Nguyễn Thành Chung, Đặng Văn Tới, Trần Đình Trọng, Bùi Hoàng Việt Anh, Bùi Tiến Dụng, Đỗ Thanh Thịnh, Hồ Tấn Tài, Nguyễn Hùng Thiện Đức, Nguyễn Đức Chiến, Lê Ngọc Bảo, Huỳnh Tấn Sinh,
- Tiền vệ: Trương Văn Thái Quý, Nguyễn Quang Hải, Trần Thanh Sơn, Triệu Việt Hưng, Trần Bảo Toàn, Dụng Quang Nho, Nguyễn Trọng Đại, Nguyễn Hoàng Đức, Nguyễn Hữu Thắng.
- Tiền đạo: Hà Đức Chinh, Nguyễn Tiến Linh, Nhâm Mạnh Dũng, Trần Danh Trung, Nguyễn Trọng Hùng.